Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N4 〜間 nhé!
Mẫu câu 〜間
Ý nghĩa
〜間
Trong khi …; suốt thời gian …
Kết hợp
V(thể る) + 間
Aい + 間
Aな + 間
Nの + 間
Cấp độ JLPT
JLPT N4
Câu ví dụ với 〜間
旅行の間、彼は多くの素晴らしい写真を撮りました。
Trong thời gian đi du lịch, anh ấy đã chụp rất nhiều bức ảnh tuyệt vời.
雨が降っている間、私たちは室内で過ごしました。
Suốt thời gian trời đang mưa, chúng tôi đã ở trong phòng.
映画を見ている間、彼は寝てしまいました。
Anh ấy đã ngủ quên khi đang xem phim.
子供が小さい間は、できるだけ早く帰って子供と一緒に遊びに行くつもりです。
Khi con còn nhỏ thì tôi muốn về sớm nhất có thể và đi chơi với chúng.
Tham khảo thêm một số trang web về tiếng Nhật
Đăng kí học tiếng Nhật: https://forms.gle/X44hZPKAoJUvUYua7
Behance của mình: https://www.behance.net/phanthuha62
Tra cứu các cách kết hợp từ trong tiếng Nhật (cơ sở dữ liệu của Viện nghiên cứu Quốc ngữ Quốc gia NB): http://nlb.ninjal.ac.jp/
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: https://phanthuha.me/category/tieng-nhat/
Đọc thêm về Jujutsu Kaisen: https://phanthuha.me/category/jujutsu-kaisen/