Khi muốn nói “Mình muốn có…” thì nói như thế nào trong tiếng Nhật?
Cùng tìm hiểu về mẫu câu 〜が欲しい nhé!
Mẫu câu: 〜が欲しい
Ý nghĩa
〜が欲しい
Thích/ Muốn thứ gì.
(Dùng để bày tỏ mong muốn của người nói; không dùng cho ngôi thứ 3; không dùng cho người hơn tuổi)
Kết hợp
Danh từ + が欲しい
Cấp độ JLPT
JLPT N5
Câu ví dụ với 〜が欲しい
もっと子供が欲しい。
Tôi muốn có thêm con cái.
何が欲しいか、言ってみなさい。
Thử nói xem bạn muốn thứ gì nào.
今、お金が欲しいのよ。
Hiện giờ, tôi muốn có tiền.
考える時間がもっと欲しい。
Tôi muốn có thêm thời gian suy nghĩ.
ぼくね、たくさん友達が欲しいの。
Tôi muốn có nhiều bạn mà.
Tham khảo thêm một số trang web về tiếng Nhật
Đăng kí học tiếng Nhật: https://forms.gle/X44hZPKAoJUvUYua7
Behance của mình: https://www.behance.net/phanthuha62
Tra cứu các cách kết hợp từ trong tiếng Nhật (cơ sở dữ liệu của Viện nghiên cứu Quốc ngữ Quốc gia NB): http://nlb.ninjal.ac.jp/
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: https://phanthuha.me/category/tieng-nhat/
Đọc thêm về Jujutsu Kaisen: https://phanthuha.me/category/jujutsu-kaisen/