Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N1 〜あっての nhé!

Mẫu câu 〜あっての

Ý nghĩa

〜あっての

Không có … thì không thành; có được là nhờ …

Kết hợp

Danh từ 1 + あっての + Danh từ 2

Cấp độ JLPT

JLPT N1

JLPT N1: 〜あっての

Câu ví dụ với 〜あっての努力あっての成功です。 (Success comes from hard work.)

経験あっての判断です。

Phán đoán có được nhờ kinh nghiệm.

健康あっての幸福です。

Hạnh phúc có được nhờ sức khoẻ.

信頼あってのパートナーシップです。

Quan hệ cộng tác xây dựng trên sự tin tưởng.


Tham khảo thêm một số trang web về tiếng Nhật

Đăng kí học tiếng Nhật: https://www.facebook.com/akigawanihongo/

Behance của mình: https://www.behance.net/phanthuha62

Tìm hiểu các cụm từ, thành ngữ, mẫu câu thú vị: https://www.tiktok.com/@akigawanihongo/

Tra cứu các cách kết hợp từ trong tiếng Nhật (cơ sở dữ liệu của Viện nghiên cứu Quốc ngữ Quốc gia NB): http://nlb.ninjal.ac.jp/

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: https://phanthuha.me/category/tieng-nhat/

Đọc thêm về Jujutsu Kaisen: https://phanthuha.me/category/jujutsu-kaisen/

Hà Phan

Một con mèo thích đọc chuyện chính trị.

Trả lời