Cùng tìm hiểu một vài quán ngữ đã từng xuất hiện trong bài nghe N1 các năm nhé!

お気に召す

Ý nghĩa: Kính ngữ của 気に入る

Ví dụ: お客様、そちら、お気に召しましたか?

手応えがある

Ý nghĩa: (bài thi) thấy vừa sức, cảm thấy ngon ăn, khả năng cao đạt kết quả tốt

Ví dụ: 今日、大学院の面接試験受けてきた、かなり手応えあったよ。

パッとしない

Ý nghĩa: không ấn tượng lắm, cũng thường thường, “không đủ wow” =]]

Ví dụ: 今回のA監督の新しい映画、なんだかパッとしなかった。

乗り気でない

Ý nghĩa: không hứng thú, không có cảm hứng làm, không sẵn lòng

Ví dụ: 今度の旅行、乗り気じゃないんじゃない?

没になる

Ý nghĩa: (kế hoạch, đề xuất) bị huỷ bỏ, bị từ chối, bị gạt đi

Ví dụ: 私の提案は結局ボツになった。

案を練る

Ý nghĩa: lên kế hoạch & xem xét kĩ càng

Ví dụ: 新しいサービスの提案書、一緒に案を練ってもらった。

当てにならない

Ý nghĩa: không thể dựa vào, không thể tin tưởng, không thể kì vọng

Ví dụ: ネットの口コミって当てにならないよね。

読みが外れる

Ý nghĩa: trái với tưởng tượng, trái với dự đoán

Ví dụ: この雨じゃ、イベントに来てくれる方も少ないと思いきや、完全に読みが外れましたね。

先が思いやられる

Ý nghĩa: lo lắng về những việc trước mắt, không an tâm (vì sợ có điều gì không hay xảy ra)

Ví dụ: 今度入ったAさん、あの仕事ぶりじゃ、先が思いやられるなあ。

気が知れない

Ý nghĩa: không hiểu [người ta] nghĩ gì

Ví dụ: そこのラーメン屋、すごい行列。並ぶ人の気がしれない。

足止めを食う

Ý nghĩa: bị chặn đường, bị ngáng chân (bởi tác động ngoại cảnh nào đó)

Ví dụ: 嵐で足止めを食っちゃった。

荷が重い

Ý nghĩa: trách nhiệm quá nặng nề, gánh vác quá sức

Ví dụ: この仕事、新人のAさんに任せたんだけど、荷が重いかな。


Tham khảo thêm một số trang web về tiếng Nhật

Đăng kí học tiếng Nhật: https://forms.gle/X44hZPKAoJUvUYua7

Behance của mình: https://www.behance.net/phanthuha62

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: https://phanthuha.me/category/tieng-nhat/

Đọc thêm về Jujutsu Kaisen: https://phanthuha.me/category/jujutsu-kaisen/

Đọc thêm về Tam quốc: https://phanthuha.me/category/tam-quoc/

Hà Phan

Một con mèo thích đọc chuyện chính trị.

Trả lời