Ngữ pháp N3: 〜うちに(Trong khi ~)
Nhật Bản 101
Hiển thị: 11 - 20 of 26 Bài viết
[JLPT N5] Ngữ pháp N5: ぜひ(Nhất định ~)
ぜひNhất định …
(Nhấn mạnh mong muốn hay yêu cầu)
[JLPT N4] Ngữ pháp N4: 〜間(Trong khi~)
Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N4 〜間 nhé!
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: いくら〜ても・どんなに〜ても(Dù ~ đi nữa)
Cùng tìm hiểu mẫu câu いくら〜ても・どんなに〜ても nhé!
[JLPT N2] Ngữ pháp N2: 〜あげく (Cuối cùng thì ~)
Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N2 〜あげくnhé!
[JLPT N1] Ngữ pháp N1: 〜あっての (Có được là nhờ ~)
Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N1 〜あっての nhé!
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜 合う(~ với nhau)
Khi muốn nói “~ với nhau” thì nói như thế nào trong tiếng Nhật? Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜合う nhé!
[JLPT N5] Ngữ pháp N5: 〜から(Vì ~)
Khi muốn nói về nguyên nhân của việc gì thì nói thế nào trong tiếng Nhật? Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜から nhé!
[JLPT N5] Ngữ pháp N5: 〜方(かた)(Cách làm gì)
Khi muốn nói “cách làm …” (việc nào đó) thì nói thế nào trong tiếng Nhật?Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜方 nhé!
[JLPT N5] Ngữ pháp N5: 〜いちばん (~nhất)
Khi muốn nói “Tôi thích … nhất” thì nói thế nào trong tiếng Nhât?
Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜いちばん nhé!