Cùng tìm hiểu mẫu câu まるで 〜 みたい nhé!
Mẫu câu まるで 〜 みたい
Ý nghĩa
まるで〜みたいだ
Trông cứ như là … (thực chất không phải … nhưng cảm giác cứ như vậy)
*Chú ý: Dùng để so sánh với một sự vật, hiện tượng khác; dùng trong hội thoại hằng ngày; có thể lược bỏ まるで.
Kết hợp
まるで + N + みたいだ
まるで + N1 + みたいな + N2
まるで + N + みたいに + V / Aい
Cấp độ JLPT
JLPT N3
Câu ví dụ với まるで 〜 みたい
彼女の歌声はまるで天使の声みたいだ。
Her singing sounds just like the voice of an angel.
Giọng hát của cô ấy cứ như là giọng nói của thiên thần vậy.
その映画はまるで夢の中にいるみたいな体験を提供してくれる。
The movie provides an experience that feels like being in a dream.
Bộ phim đó đem đến cho chúng ta trải nghiệm hệt như trong một giấc mơ.
彼はまるで昨日のことみたいにその出来事を覚えている。
He remembers that event as if it happened yesterday.
Anh ấy vẫn nhớ rõ mọi thứ xảy ra như chuyện vừa mới hôm qua.
Tham khảo thêm một số trang web về tiếng Nhật
Đăng kí học tiếng Nhật: https://forms.gle/X44hZPKAoJUvUYua7
Behance của mình: https://www.behance.net/phanthuha62
Tra cứu các cách kết hợp từ trong tiếng Nhật (cơ sở dữ liệu của Viện nghiên cứu Quốc ngữ Quốc gia NB): http://nlb.ninjal.ac.jp/
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: https://phanthuha.me/category/tieng-nhat/
Đọc thêm về Jujutsu Kaisen: https://phanthuha.me/category/jujutsu-kaisen/