Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N2 〜あげくnhé!

Mẫu câu 〜あげく

Ý nghĩa

〜あげく

Sau khi làm rất nhiều việc, cuối cùng thì …

(Sự việc xảy ra sau 〜あげく đem lại cảm giác tiếc nuối)

Nguồn gốc

挙句 vốn là thuật ngữ chỉ phần kết bài thơ trong 連歌 (れんが/ liên ca) – thể thơ gồm rất nhiều bài tanka ghép lại do nhiều thi nhân cùng sáng tác. Đoạn thơ mở đầu của thể Renga được gọi là 発句 (ほっく) gồm câu thơ được ngắt nhịp 5-7-5. Sau khi vị khách chính đặt xong phần Hokku, chủ sẽ đặt phần 脇句 (わきく) ngắt nhịp 7-7 trong đó có lặp lại một yếu tố của phần Hokku. Kế đó là phần 第三句 (だいさんく) ngắt nhịp 5-7-5 phát triển bài thơ theo hướng khác, giữ một ít liên hệ với các phần trước. Phần kết bài thơ được gọi là 挙句 (あげく) ngắt nhịp 7-7.

Sau này người ta dùng câu 挙句の果て (あげくのはて) với ý nghĩa “cuối cùng của cuối cùng” chính là bắt nguồn từ thuật ngữ này.

Kết hợp

Động từ thể た + あげく

Danh từ + の + あげく (Lưu ý: là những danh từ có thể biến đổi sang động từ する, ví dụ như 残業-する, 勉強-する)

Cấp độ JLPT

JLPT N2

JLPT N2: 〜あげく

Câu ví dụ với 〜あげく

彼は過度の飲酒を続けたあげく、アルコール依存症になってしまいました。

Anh ấy tiếp tục uống rượu quá độ và cuối cùng thì đã mắc chứng nghiện đồ có cồn.

毎日の残業のあげく、彼女は倒れて入院することになりました。

Cô ấy tăng ca mỗi ngày, cuối cùng thì bị ngất và phải nhập viện.

道に迷ったあげく、また同じところに戻ってきてしまった。

Chúng tôi lạc đường mãi và cuối cùng lại quay về chỗ cũ.


Tham khảo thêm một số trang web về tiếng Nhật

Đăng kí học tiếng Nhật: https://forms.gle/X44hZPKAoJUvUYua7

Behance của mình: https://www.behance.net/phanthuha62

Tra cứu các cách kết hợp từ trong tiếng Nhật (cơ sở dữ liệu của Viện nghiên cứu Quốc ngữ Quốc gia NB): http://nlb.ninjal.ac.jp/

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: https://phanthuha.me/category/tieng-nhat/

Đọc thêm về Jujutsu Kaisen: https://phanthuha.me/category/jujutsu-kaisen/

Đọc thêm về Tam quốc: https://phanthuha.me/category/tam-quoc/

Hà Phan

Một con mèo thích đọc chuyện chính trị.

Trả lời