Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜上に nhé!

Mẫu câu 〜上に

Ý nghĩa

〜上に(うえに)

Bên cạnh đó; ngoài ra; hơn nữa

(Trước 上に là việc tốt thì sau 上に cũng là việc tốt; trước 上に là việc xấu thì sau 上に cũng là việc xấu)

Kết hợp

Thể thông thường + 上に
・Vる+上に
・Aい + 上に
・Aな + 上に
・Aである + 上に
・Nの + 上に
・Nである + 上に

Cấp độ JLPT

JLPT N3

Câu ví dụ với 〜上に

試験の日に風邪をひいた上に、電車が遅れてしまいました。

Vào ngày thi, ngoài việc bị cảm thì tôi còn bị lỡ tàu.

仕事が忙しい上に、家庭の問題も抱えています。

Ngoài chuyện công việc bận rộn, tôi còn đang có nhiều vấn đề gia đình.

彼はお金がない上に、健康も悪いらしい。

Anh ấy ngoài việc không có tiền thì sức khoẻ cũng tệ nữa thì phải.


Tham khảo thêm một số trang web về tiếng Nhật

Đăng kí học gia sư tiếng Nhật: https://www.facebook.com/akigawanihongo/

Behance của mình: https://www.behance.net/phanthuha62

Tìm hiểu các cụm từ, thành ngữ, mẫu câu thú vị: https://www.tiktok.com/@akigawanihongo/

Tra cứu các cách kết hợp từ trong tiếng Nhật (cơ sở dữ liệu của Viện nghiên cứu Quốc ngữ Quốc gia NB): http://nlb.ninjal.ac.jp/

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: https://phanthuha.me/category/tieng-nhat/

Đọc thêm về Jujutsu Kaisen: https://phanthuha.me/category/jujutsu-kaisen/

Hà Phan

Một con mèo thích đọc chuyện chính trị.

Trả lời