① Danh từ/ tính từ đuôi い + っぽい:Cảm thấy như là…, trông như là…
② Danh từ + っぽい:Cảm giác nhiều…
③ Động từ + っぽい:Dễ làm gì, hay làm gì
Tiếng Nhật
Hiển thị: 11 - 20 of 29 Bài viết
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: まるで 〜 みたい (So sánh)
まるで 〜 みたい : Trông cứ như là…
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜上に(Ngoài việc~)
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜上に(Ngoài việc ~)
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜うちに(Trong khi ~)
Ngữ pháp N3: 〜うちに(Trong khi ~)
[JLPT N5] Ngữ pháp N5: ぜひ(Nhất định ~)
ぜひNhất định …
(Nhấn mạnh mong muốn hay yêu cầu)
[JLPT N4] Ngữ pháp N4: 〜間(Trong khi~)
Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N4 〜間 nhé!
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: いくら〜ても・どんなに〜ても(Dù ~ đi nữa)
Cùng tìm hiểu mẫu câu いくら〜ても・どんなに〜ても nhé!
[JLPT N2] Ngữ pháp N2: 〜あげく (Cuối cùng thì ~)
Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N2 〜あげくnhé!
[JLPT N1] Ngữ pháp N1: 〜あっての (Có được là nhờ ~)
Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N1 〜あっての nhé!
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜 合う(~ với nhau)
Khi muốn nói “~ với nhau” thì nói như thế nào trong tiếng Nhật? Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜合う nhé!