まるで 〜 みたい : Trông cứ như là…
tiếng Nhật
Hiển thị: 11 - 19 of 19 Bài viết
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜上に(Ngoài việc~)
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜上に(Ngoài việc ~)
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜うちに(Trong khi ~)
Ngữ pháp N3: 〜うちに(Trong khi ~)
[JLPT N4] Ngữ pháp N4: 〜間(Trong khi~)
Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N4 〜間 nhé!
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: いくら〜ても・どんなに〜ても(Dù ~ đi nữa)
Cùng tìm hiểu mẫu câu いくら〜ても・どんなに〜ても nhé!
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜 合う(~ với nhau)
Khi muốn nói “~ với nhau” thì nói như thế nào trong tiếng Nhật? Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜合う nhé!
[JLPT N5] Ngữ pháp N5: 〜から(Vì ~)
Khi muốn nói về nguyên nhân của việc gì thì nói thế nào trong tiếng Nhật? Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜から nhé!
[JLPT N5] Ngữ pháp N5: 〜いちばん (~nhất)
Khi muốn nói “Tôi thích … nhất” thì nói thế nào trong tiếng Nhât?
Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜いちばん nhé!
[JLPT N5] Ngữ pháp N5: 〜あとで (Sau khi〜)
Ngữ pháp N5: 〜あとで Sau khi ~ thì…