*Bình thường mình không bao giờ thích dịch tên người Nhật ra Hán Việt, nhưng đây là một ngoại lệ =]]*
Các nhân vật xuất hiện trong bộ truyện Jujutsu Kaisen sẽ được liệt kê dưới đây (còn cập nhật).
Nguyền Vương
(Vua của các lời nguyền)
両面宿儺 (Ryoumen Sukuna) – Lưỡng Diện Túc Na

Chú thuật sư
Sinh viên Trường Cao đẳng Chú thuật Tokyo
1. 虎杖悠仁 (Itadori Yuuji) – Hổ Trượng Du Nhân

2. 伏黒恵 (Fushiguro Megumi) – Phục Hắc Huệ

3. 釘崎野薔薇 (Kugisaki Nobara) – Đinh Khi Dã Tường Vi

4. 禪院真希 (Zen’in Maki) – Thiền Viện Chân Hy

5. パンダ 熊猫 (Panda/ Xióngmāo) – Hùng Miêu =]]

6. 狗巻棘 (Inumaki Toge) – Cẩu Quyển Cức

7. 乙骨憂太 (Okkotsu Yuuta) – Ất Cốt Ưu Thái

8. 秤金次 (Hakari Kinji) – Xứng Kim Thứ

Sinh viên Trường Cao đẳng Chú thuật Kyoto
1. 東堂葵 (Toudou Aoi) – Đông Đường Quỳ (N/D: nghe yang hồ v~ =]])

2. 加茂憲紀 (Kamo Noritoshi) – Gia Mậu Hiến Kỉ

3. 西宮桃 (Nishimiya Momo) – Tây Cung Đào

4. 禪院真依 (Zen’in Mai) – Thiền Viện Chân Y

5. 究極メカ丸/与幸吉 (Ultimate Mecha-maru/ Muta Koukichi) – Dữ Hạnh Cát

6. 三輪霞 (Miwa Kasumi) – Tam Luân Hà

7. 新田新 (Nitta Arata) – Tân Điền Tân

Giảng viên/ Giám thị/ Nhân viên trường
1. 五条悟 (Gojou Satoru) – Ngũ Điều Ngộ =]]]]]]]]

2. 夜蛾正道 (Yaga Masamichi) – Dạ Nga Chính Đạo

3. 楽巌寺嘉伸 (Gakuganji Yoshinobu) – Lạc Nham Tự Gia Thân

4. 庵歌姫 (Iori Utahime) – Am Ca Cơ

5. 家入硝子 (Ieiri Shouko) – Gia Nhập Tiêu Tử

6. 伊地知潔高 (Ijichi Kiyotaka) – Y Địa Tri Khiết Cao

7. 新田明 (Nitta Akari) – Tân Điền Minh

8. 七海建人 (Nanami Kento) – Thất Hải Kiện Nhân (N/D: nghe nó cứ Tây Du Kí thế nào í =]])

8. 猪野琢真 (Ino Takuma) – Trư Dã Trác Chân

9. 冥冥 (Mei Mei) – Minh Minh

10. 九十九由基 (Tsukumo Yuki) – Cửu Thập Cửu Du Cơ

11. 灰原雄 (Haibara Yuu) – Khôi Nguyên Hùng

12. 日下部篤也 (Kusakabe Atsuya) – Nhật Hạ Bộ Đốc Dã

Phe Tà thuật
1. 夏油傑 (Getou Suguru) – Hạ Du Kiệt (N/D: tên anh hay nhất bọn =]])

2. 重面春太 (Shigemo Haruta) – Trọng Diện Xuân Thái

3. 組屋鞣造 (Kumiya Juuzou) – Tổ Ốc Nhu Tạo

4. 裏梅 (Uraume) – Lí Mai

5. 吉野順平 (Yoshino Junpei) – Cát Dã Thuận Bình

Chú Linh
1. 真人 (Mahito) – Chân Nhân


3. 花御 (Hanami) – Hoa Ngự

4. 陀艮 (Dagon) – Đà Cấn

Chú thai Cửu tưởng đồ (Bào thai chứa chú lực)
1. 脹相 (Chousou) – Trướng Tướng

2. 壊相 (Esou) – Hoại Tướng

3. 血塗 (Kechizu) – Huyết Đồ
