Cùng tìm hiểu một vài quán ngữ đã từng xuất hiện trong bài nghe N2 các năm nhé!

今ひとつ・いまいち

  • Ý nghĩa: [cảm giác] không đủ hay, thấy thiếu thiếu gì đó
  • Ví dụ:

A:あの監督の作った最新映画、今ひとつでした

B:え?観に行こうと思ってたんですけど

言うことなし

  • Ý nghĩa: quá tuyệt, không còn gì phải nói
  • Ví dụ:

A:あのアパート、この間取りと設備でこの家賃言うことなしだね

B:こんないい条件、ほかにないよね

気が重い

  • Ý nghĩa: thấy nản, mệt nhọc
  • Ví dụ:

A:面接ってどんなこと聞かれるんだろう。考えだけで気が重くなる

B:何言ってんの?もっと自信持たないと

先に延ばす(先延ばしにする)

  • Ý nghĩa: trì hoãn (xử lí, giải quyết vấn đề)
  • Ví dụ:

A:今回のミス、部長に報告した?先に延ばしたって、いいことないよ

B:すぐにいたします。申し訳ありません

切り上げる

  • Ý nghĩa: kết thúc, ngưng (công việc)
  • Ví dụ:

A:今日の作業はこれで切り上げよう

B:今日はこのぐらいにしとくか?

お構いなく

  • Ý nghĩa: không cần bận tâm, không cần lo cho tôi (nói lịch sự với người khác)
  • Ví dụ:

A:お茶をご用意しますので、ちょっとお待ちください

B:あ、お構いなく

思いとどまる

  • Ý nghĩa: nghĩ lại, từ bỏ (việc định làm trước đó)
  • Ví dụ:

A:あの人、会社辞めるのを思いとどまったんですって

B:誰かに引き止められたかな

手を貸す

  • Ý nghĩa: mượn một tay, giúp đỡ
  • Ví dụ:

A:ちょっと手を貸してくれない?

B:いいよ、私時間あるから

手が空く

  • Ý nghĩa: rảnh tay
  • Ví dụ:

A:手が空いたら声をかけてくれる?
B:じゃ、あと5分待ってください

お金を崩す

  • Ý nghĩa: đổi tiền lẻ (đổi tiền chẵn thành tiền lẻ)
  • Ví dụ:

細かいお金がないんですが、崩してもらえませんか?

時間を潰す

  • Ý nghĩa: giết thời gian
  • Ví dụ:

A:映画が始まる前に、どこかで時間潰さない?

B:じゃ、コーヒーでも飲みに行こうか?

ついてない

  • Ý nghĩa: xui xẻo
  • Ví dụ:

A:今日はついてないな

B:なんかあったの?

気がしない

  • Ý nghĩa: không cảm thấy rằng…
  • Ví dụ:

A:この量じゃ食べた気がしなかったね

B:ちょっと少なすぎたよね

予想を上回る

  • Ý nghĩa: vượt quá sức tưởng tượng
  • Ví dụ:

A:発売日から予想を上回る売れ行きらしいよ

B:このまま順調にいけばいいね

目を通す

  • Ý nghĩa: xem qua, đọc qua
  • Ví dụ:

A:ざっとでいいので、この書類に目を通していただけないでしょうか?

B:あとでもよかったら、見とくよ


Tham khảo thêm một số trang web về tiếng Nhật

Đăng kí học tiếng Nhật: https://forms.gle/X44hZPKAoJUvUYua7

Behance của mình: https://www.behance.net/phanthuha62

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: https://phanthuha.me/category/tieng-nhat/

Đọc thêm về Jujutsu Kaisen: https://phanthuha.me/category/jujutsu-kaisen/

Đọc thêm về Tam quốc: https://phanthuha.me/category/tam-quoc/

Hà Phan

Một con mèo thích đọc chuyện chính trị.

Trả lời