Các cách giải thích về phương pháp phân loại trợ từ は và が từ trước đến nay đều dựa trên lí thuyết của nhà Nhật ngữ học Noda Hisashi.
Nhật Bản 101
Hiển thị: 11 - 20 of 31 Bài viết
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: っぽい
① Danh từ/ tính từ đuôi い + っぽい:Cảm thấy như là…, trông như là…
② Danh từ + っぽい:Cảm giác nhiều…
③ Động từ + っぽい:Dễ làm gì, hay làm gì
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: まるで 〜 みたい (So sánh)
まるで 〜 みたい : Trông cứ như là…
[Từ nguyên] 皮肉 (Mỉa mai)
Nguồn gốc của từ 皮肉 là gì? Tại sao lại là “da” và “thịt”?
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜上に(Ngoài việc~)
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜上に(Ngoài việc ~)
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜うちに(Trong khi ~)
Ngữ pháp N3: 〜うちに(Trong khi ~)
[JLPT N5] Ngữ pháp N5: ぜひ(Nhất định ~)
ぜひNhất định …
(Nhấn mạnh mong muốn hay yêu cầu)
[JLPT N4] Ngữ pháp N4: 〜間(Trong khi~)
Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N4 〜間 nhé!
[JLPT N3] Ngữ pháp N3: いくら〜ても・どんなに〜ても(Dù ~ đi nữa)
Cùng tìm hiểu mẫu câu いくら〜ても・どんなに〜ても nhé!
[JLPT N2] Ngữ pháp N2: 〜あげく (Cuối cùng thì ~)
Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N2 〜あげくnhé!