① Danh từ/ tính từ đuôi い + っぽい:Cảm thấy như là…, trông như là…
② Danh từ + っぽい:Cảm giác nhiều…
③ Động từ + っぽい:Dễ làm gì, hay làm gì

Stay real.

① Danh từ/ tính từ đuôi い + っぽい:Cảm thấy như là…, trông như là…
② Danh từ + っぽい:Cảm giác nhiều…
③ Động từ + っぽい:Dễ làm gì, hay làm gì

まるで 〜 みたい : Trông cứ như là…

[JLPT N3] Ngữ pháp N3: 〜上に(Ngoài việc ~)

Ngữ pháp N3: 〜うちに(Trong khi ~)

Cùng tìm hiểu mẫu câu JLPT N4 〜間 nhé!

Cùng tìm hiểu mẫu câu いくら〜ても・どんなに〜ても nhé!

Khi muốn nói “~ với nhau” thì nói như thế nào trong tiếng Nhật? Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜合う nhé!

Khi muốn nói về nguyên nhân của việc gì thì nói thế nào trong tiếng Nhật? Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜から nhé!

Khi muốn nói “Tôi thích … nhất” thì nói thế nào trong tiếng Nhât?
Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜いちばん nhé!

Ngữ pháp N5: 〜あとで Sau khi ~ thì…