Cùng tìm hiểu mẫu câu ~ あまり nhé!

Mẫu câu 〜 あまり

Ý nghĩa

〜 あまり

Hơn ~

*Chú ý: Đi với số lượng đã làm tròn (VD: 2キロ – 2 cân, 10個 – 10 chiếc, 100人 – 100 người), thể hiện sự ước chừng nhiều hơn con số đã cho một chút; không dùng với số lẻ (VD: 135人 – 135 người)

Kết hợp

Số từ + Đơn vị + あまり

Cấp độ JLPT

JLPT N3

JLPT N3:〜 あまり

Câu ví dụ với 〜 あまり

今日は雪40センチあまり積もった。

Hôm nay, tuyết đã chất cao hơn 40cm.

国連には190か国あまりの国が加盟している。

Đã có hơn 190 quốc gia gia nhập Liên Hợp Quốc.

首脳会談の警備に警察官3000人あまりが動員された。

Hơn 3000 cảnh sát đã được huy động để đảm bảo an ninh cho hội nghị thượng đỉnh.


Tham khảo thêm một số trang web về tiếng Nhật

Đăng kí học gia sư tiếng Nhật: https://www.facebook.com/akigawanihongo/

Behance của mình: https://www.behance.net/phanthuha62

Tìm hiểu các cụm từ, thành ngữ, mẫu câu thú vị: https://www.tiktok.com/@akigawanihongo/

Tra cứu các cách kết hợp từ trong tiếng Nhật (cơ sở dữ liệu của Viện nghiên cứu Quốc ngữ Quốc gia NB): http://nlb.ninjal.ac.jp/

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: https://phanthuha.me/category/tieng-nhat/

Đọc thêm về Jujutsu Kaisen: https://phanthuha.me/category/jujutsu-kaisen/

Hà Phan

Một con mèo thích đọc chuyện chính trị.

Trả lời