Khi muốn nói “~ với nhau” thì nói như thế nào trong tiếng Nhật? Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜合う nhé!

Mẫu câu 〜合う

Ý nghĩa

〜合う

Làm gì cùng nhau, với nhau.

Kết hợp

V (thể ます) ます + 合う

Cấp độ JLPT

JLPT N3

JLPT N3: 〜合う

Câu ví dụ với 〜合う

昨日、私たちは問題を話し合って解決策を見つけました。

Hôm qua, chúng tôi đã nói chuyện với nhau về vấn đề và tìm ra phương án giải quyết.

彼らはライバルチームと激しく競い合っている

Họ cạnh tranh khốc liệt với đội đối thủ.

夫婦は互いを深く愛し合っていて、困難な時も支え合っている

Hai vợ chồng yêu thương nhau sâu sắc, nâng đỡ nhau cả trong lúc khó khăn.


Tham khảo thêm một số trang web về tiếng Nhật

Đăng kí học gia sư tiếng Nhật: https://www.facebook.com/akigawanihongo/

Behance của mình: https://www.behance.net/phanthuha62

Tìm hiểu các cụm từ, thành ngữ, mẫu câu thú vị: https://www.tiktok.com/@akigawanihongo/

Tra cứu các cách kết hợp từ trong tiếng Nhật (cơ sở dữ liệu của Viện nghiên cứu Quốc ngữ Quốc gia NB): http://nlb.ninjal.ac.jp/

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: https://phanthuha.me/category/tieng-nhat/

Đọc thêm về Jujutsu Kaisen: https://phanthuha.me/category/jujutsu-kaisen/

Hà Phan

Một con mèo thích đọc chuyện chính trị.

Trả lời