Khi muốn nói “Mình muốn có…” thì nói như thế nào trong tiếng Nhật?

Cùng tìm hiểu về mẫu câu 〜が欲しい nhé!

Mẫu câu: 〜が欲しい

Ý nghĩa

〜が欲しい

Thích/ Muốn thứ gì.

(Dùng để bày tỏ mong muốn của người nói; không dùng cho ngôi thứ 3; không dùng cho người hơn tuổi)

Kết hợp

Danh từ + が欲しい

Cấp độ JLPT

JLPT N5


JLPT N5: 〜が欲しい

Câu ví dụ với 〜が欲しい

もっと子供が欲しい

Tôi muốn có thêm con cái.

が欲しいか、言ってみなさい。

Thử nói xem bạn muốn thứ gì nào.

今、お金が欲しいのよ。

Hiện giờ, tôi muốn có tiền.

考える時間もっと欲しい

Tôi muốn có thêm thời gian suy nghĩ.

ぼくね、たくさん友達が欲しいの。

Tôi muốn có nhiều bạn mà.


Tham khảo thêm một số trang web về tiếng Nhật

Đăng kí học gia sư tiếng Nhật: https://www.facebook.com/akigawanihongo/

Behance của mình: https://www.behance.net/phanthuha62

Tìm hiểu các cụm từ, thành ngữ, mẫu câu thú vị: https://www.tiktok.com/@akigawanihongo/

Tra cứu các cách kết hợp từ trong tiếng Nhật (cơ sở dữ liệu của Viện nghiên cứu Quốc ngữ Quốc gia NB): http://nlb.ninjal.ac.jp/

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: https://phanthuha.me/category/tieng-nhat/

Đọc thêm về Jujutsu Kaisen: https://phanthuha.me/category/jujutsu-kaisen/

Hà Phan

Một con mèo thích đọc chuyện chính trị.

Trả lời