Khi muốn nói “cách làm …” (việc nào đó) thì nói thế nào trong tiếng Nhật?

Cùng tìm hiểu mẫu câu 〜方 nhé!

Mẫu câu 〜方

Ý nghĩa

〜方(かた)

Chỉ phương pháp làm việc gì.

Kết hợp

Động từ thể ます(Vます)ます + 方

Cấp độ JLPT

JLPT N5

JLPT N5: 〜方

Câu ví dụ với 〜方

食べ方を教えてください。

Hãy chỉ tôi cách ăn.

このゲームの遊び方を知りたいです。

Tôi biết cách chơi trò này.

書き方を間違えました。

Tôi đã sai cách viết.

この機械の使い方は簡単だ。

Cách dùng chiếc máy này đơn giản thôi.

この歌の歌い方についてアドバイスをください。

Hãy cho tôi lời khuyên về cách hát bài này.


Tham khảo thêm một số trang web về tiếng Nhật

Đăng kí học gia sư tiếng Nhật: https://www.facebook.com/akigawanihongo/

Behance của mình: https://www.behance.net/phanthuha62

Tìm hiểu các cụm từ, thành ngữ, mẫu câu thú vị: https://www.tiktok.com/@akigawanihongo/

Tra cứu các cách kết hợp từ trong tiếng Nhật (cơ sở dữ liệu của Viện nghiên cứu Quốc ngữ Quốc gia NB): http://nlb.ninjal.ac.jp/

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: https://phanthuha.me/category/tieng-nhat/

Đọc thêm về Jujutsu Kaisen: https://phanthuha.me/category/jujutsu-kaisen/

Hà Phan

Một con mèo thích đọc chuyện chính trị.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *